|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hợp lý hóa
1. d. Cách tổ chức công việc, nhất là việc sản xuất, sao cho được nhanh chóng mà đỡ tốn nhân công, nguyên liệu và thì giá». 2. Ä‘g. Thu xếp cho hai vợ chồng cùng công tác ở má»™t nÆ¡i.
|
|
|
|